MÁY LỌC NƯỚC ION KIỀM NÓNG THÔNG MINH IONSMART 38
MÁY LỌC NƯỚC ION KIỀM IONSMART 38
THÔNG SỐ KỶ THUẬT Máy Lọc Nước ion kiềm
Ố CHÍNH |
THÔNG TIN |
Công nghệ điện phân | Korea thế hệ mới |
Số tấm điện cực | 3 tấm Titanium mạ Platinum, đúc nguyên tấm phẳng |
Buồng điện phân kích thước lớn |
Sản xuất tại Korea |
Kích thước bề mặt phủ Platinum/tấm |
Loại lớn 60 x 110mm |
Màng lọc iON ngăn cách điện cực (-) & (+) |
Sumitomo – Japan |
Công nghệ lọc | UF Korea |
Hệ thống lọc | 2 lõi lọc lớn 10”, tặng thêm bộ xử lý nước maxPureTW 4 cấp (tùy thời điểm khuyến mãi) |
Tuổi thọ lõi lọc | Lõi số 1: 6 tháng (4000 lít)
Lõi khác: 12 tháng (8000 lít) Lõi UF: 18-24 tháng (12000 lít) |
Lưu lượng nước tối đa |
60 – 180 lít/h (tùy áp lực nước tại nguồn cấp vào máy) |
Tỉ lệ lấy nước |
100%, Nếu lấy Nước iON kiềm thì vòi phụ sẽ ra nước iON axit & ngược lại. Nước ra vòi phụ sử dụng được tùy nhu cầu công năng (không uống) |
Công nghệ vi điều khiển RMC | RMC – màn hình LCD đa năng, ưu việt |
Loại màn hình LCD |
Hiển thị đa năng, thân thiện dễ sử dụng, đa ngôn ngữ (mặc định tiếng Việt, Anh) |
Thông báo hoạt động máy bằng giọng nói |
Việt & Anh |
8 Loại nước sử dụng |
4 mức iON kiềm: pH 8.5/9.0/9.5/10.0
2 mức iON axit: pH 4.5/5.5 2 Nước lọc trung tính: pH 7.0 (Nóng thông minh/Nguội/) |
Nhiệt độ nước nóng | Tùy chọn 450 / 600 / 800 / 990 |
Nguyên lý làm nóng | Công nghệ QuikHEAT – Nóng Thông Minh |
Điện áp sử dụng | 220V / 50Hz |
Công suất tiêu thụ |
|
Nhiệt độ nước vào | 5 ->350C |
Chất lượng nước nguồn vào | Nước máy TDS 30 ->300ppm |
Áp suất nước đầu vào | 2.5 -> 5kg/cm2 |
Tiểu chuẩn chất lượng máy | QCVN 4:2009 / BKHCN |
Chất lượng nước lọc | TCQG Nước uống trực tiếp QCVN 6-1: 2010/ Bộ Y Tế |
Thương hiệu / Xuất xứ | ROBOT / Việt Nam |
Nơi sản xuất | Vòi inox 360° + Bộ lọc + Bộ điện phân sản xuất tại KOREA
Sản phẩm được lắp ráp tại Nhà Máy ROBOT – Việt Nam |
BẢO HÀNH Máy Lọc Nước ion kiềm | |
6 năm cho Buồng điện phân | |
2 năm cho sản phẩm | |
1 năm cho hệ thống làm Nóng
(Lưu ý: không bảo hành, không đổi mới đối với vật tư bị tiêu hao, màng lọc, lõi lọc…) |
|
THIẾT KẾ VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Thiết kế | Để bàn – treo tường – sang trọng – tinh tế |
Kích thước (mm) | 243 x 320 x 355 |
Trọng lượng sản phẩm (không có nước) | 10kg |
Ghi chú
- Các chỉ tiêu kỹ thuật tùy thuộc nguồn nước vào (chất lượng, nhiệt độ, áp lực,…) & điều kiện đo.
- Sản phẩm có thể thay đổi, cải tiến theo thực tế, nhưng vẫn đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng.
- Phụ kiện đính kèm: 8m ống ф 6mm + 1 van chia nước đầu vào + 1 van khoá nước 2 đầu ф 6mm.
- Về chất lượng nước nguồn nơi lắp máy:
- Trường hợp sử dụng với nguồn nước yếu, nước giếng, nước có ô nhiễm không sạch, Quý khách vui lòng thông báo cho BP.Kinh Doanh để tư vấn trước khi giao hàng, lắp đặt.
- Đối với nhưng nơi nguồn nước bị TDS quá cao, nhiễm lợ, nhiễm vôi, … không đạt tiêu chuẩn Chất lượng nước nguồn vào, khách hàng cần thực hiện dịch vụ kiểm tra xử lý chất lượng nước nguồn đạt tiêu chuẩn trước khi lắp đặt Máy.
- Đối với nguồn Nước giếng: yêu cầu đã được qua xử lý lọc thô & TDS < 150 ppm, pH 6.5-7.0; đồng thời sẽ lắp bổ sung Bộ xử lý nước chuyên dụng.